Cặp số (x;y) nguyên với y > 1 thỏa mãn |x + 2y + 1|.(x + 3) = -4 là (x;y)=
Cặp số (x;y) nguyên với y > 1 thỏa mãn |x + 2y + 1|.(x + 3) = -4 là (x;y)= bao nhiêu
Cặp số (x;y) nguyên với y > 1 thỏa mãn |x + 2y + 1|.(x + 3) = -4 là (x;y)=(...).
(Nhập các giá trị theo thứ tự,cách nhau bởi dấu ";")
Cặp số (x;y) nguyên với y > 1 thỏa mãn |x + 2y + 1|.(x + 3) = -4 là (x;y)=(...).
(Nhập các giá trị theo thứ tự,cách nhau bởi dấu ";")
Cặp số (x;y) nguyên với y > 1 thỏa mãn |x + 2y + 1|.(x + 3) = -4 là (x;y)=().
(Nhập các giá trị theo thứ tự,cách nhau bởi dấu ";")
Cặp số (x;y) nguyên với y > 1 thỏa mãn |x + 2y + 1|.(x + 3) = -4
là (x;y)=(...........).
(Nhập các giá trị theo thứ tự,cách nhau bởi dấu ";")
Số cặp số nguyên (x;y) thỏa mãn (x - 3).(2y + 1) = 11 là:
A. 3
B. 6
C. 8
D. 4
Cặp số (x;y) nguyên với y > 1 thỏa mãn |x + 2y + 1|.(x + 3) = -4 là (x;y)=?
1. Số các cặp số nguyên (x,y) thoả mãn x+y+xy=3 là .....
2. Số phần tử của tập hợp các số x thỏa mãn lx-2,5l + l3,5 - xl = 0 là {
3. Số cặp số dương a và b thỏa mãn 1/a - 1/b =1/a-b là
4. cho (x,y) thỏa mãn 2x-3y/x+2y=2/3.Giá trị của tỉ số y/x bằng ...
Tìm cặp số nguyên (x, y) thỏa mãn : |x+3|+|x-1|=3-y^2-2y
Ta có:
\(\left|x+3\right|+\left|x-1\right|=\left|x+3\right|+\left|1-x\right|\ge\left|x+3+1-x\right|=4\)
\(3-y^2-2y=4-\left(y^2+2y+1\right)=4-\left(y+1\right)^2\le4\)
\(\Rightarrow\left|x+3\right|+\left|x-1\right|\ge3-y^2-2y\)
Đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi:
\(\left\{{}\begin{matrix}\left(x+3\right)\left(1-x\right)\ge0\\y+2=0\end{matrix}\right.\) \(\Leftrightarrow\left\{{}\begin{matrix}-3\le x\le1\\y=-2\end{matrix}\right.\)
Các cặp số nguyên thỏa mãn là:
\(\left(x;y\right)=\left(-3;-2\right);\left(-2;-2\right);\left(-1;-2\right);\left(0;-2\right);\left(1;-2\right)\)